img_1569813174045_o_1dm02g5of1sqfj6ssop1dkv1ofad zoom

Hover

img_1569813174045_o_1dm02g5of1sqfj6ssop1dkv1ofad
Full Screen

Máy sinh hóa tự động XL 640

MÁY XÉT NGHIỆM SINH HÓA TỰ ĐỘNG ERBA XL 640
Model: XL 640
Hãng sản xuất: Erba – Đức

Mô tả chi tiết sản phẩm

Tự động phân tích

HÚT MẪU VÀ THUỐC THỬ

  • Thể tích hút mẫu: 2-70 µl ( mỗi bước hút 0,1 µl)
  • Thể tích hút thuốc thử: R1: 50-300 µl ( mỗi bước hút 1 µl)

R2: 10-300 µl (  mỗi bước hút 1 µl)

  • Trang bị 03 kim hút ( mẫu bệnh phẩm, thuốc thử R1, thuốc thử R2 ) có gắn sensor cảm biến chất lỏng và va chạm.
  • Tự động pha loãng mẫu và bệnh phẩm
  • Phát hiện cục máu đông

 

TIỆN ÍCH

  • Lượng thuốc thử phản ứng tối thiểu: 180 µl
  • Cuvette đo tái sử dụng nhiều lần

 

HỆ THỐNG TRỘN

  • 02 kim khuấy riêng biệt
  • Lựa chọn 3 tốc độ trộn

 

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG

  • Có thể sử dụng kiểm tra chất lượng 4 mức
  • Biểu đồ Levey-Jennings
  • Biểu đồ Twin Plot hiển thị quá trình hoạt động và báo lỗi

 

HỆ THỐNG PHẢN ỨNG VÀ GIÀN RỬA

  • Gồm 72 cuvette bằng thủy tinh cứng
  • Có thể thay thể từng cái cuvette
  • Giàn rửa và làm khô cuvette gồm 08 bước
  • Tự động bảo trì và đo trắng Cuvette trước khi làm xét nghiệm mẫu

 

KHAY BỆNH PHẨM         

  • Gồm 82 vị trị đựng mẫu, trắng, chuẩn riêng, chuẩn chung, kiểm tra và hóa chất điện giải đồ ISE.
  • Sử dụng ống nghiệm thông dụng 5, 7 hoặc 10 ml, ống chân không và loại cốc nhỏ chuyên dụng.
  • Làm mẫu cấp cứu tại bất kỳ vị trí nào
  • Trang bị thêm khay 82 vị trí đựng mẫu

 

KHAY THUỐC THỬ

  • 56 vị trí loại 20ml, 50ml, 5ml có kèm giá đỡ
  • Hệ thống làm lạnh khay thuốc thử bằng Peltier/ làm mát không khí
  • Lựa chọn sử dụng 1 thuốc thử cho nhiều loại test.

 

PHẦN MỀM

  • Giao diện sử dụng tiện lợi
  • Kết nối mạng LIS
  • Có thể cài đặt chế độ tự động khởi động và bảo trì máy hàng ngày
  • Phương pháp thống kê kết quả
  • Định dạng chế độ chiết xuất dữ liệu

 

MÀN HÌNH HIỂN THỊ QUÁ TRÌNH PHÂN TÍCH

  • Màu báo hiệu quá trình phân tích
  • Hiển thị thời gian phản ứng
  • Hiện thị số dư lượng thuốc thử
  • Báo cáo thông tin về tình trang phân tích liên tục

 

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Loại máy Phân tích sinh hóa tự động, truy cập ngẫu nhiên, tạm dừng, ưu tiên mẫu cấp cứu
Công suất 400 test sinh hóa / giờ hoặc 640 test giờ bao gồm điện giải ( nếu trang bị thêm )
Phương pháp đo 1 điểm, 2 điểm, động học điểm A, động học điểm B
Loại mẫu Huyết thanh, huyết tương, Nước tiểu, dịch CFS, máu toàn phần
Hệ thống quang Đo đơn sắc và đa sắc. Kính lọc cách tử gồm nhiều bước sóng tư 340 nm đến 750 nm

Trang bị 12 bước sóng gồm ( 340, 376, 415, 450, 480, 505, 546, 570, 600, 660, 700 và 750 nm )

Dải mật độ quang O.D 0 – 3,0 Abs
Khay đựng mẫu 82 vị trí đựng mẫu, tất cả vị trí có thể đựng mẫu xét nghiệm, mẫu cấp cứu, chuẩn, kiểm tra và hóa chất điện giải
Kim hút mẫu 2 – 70 µl, mỗi bước hút 0,1 µl
Kim hút Trang bị kim hút mẫu và 2 kim hút thuốc thử riêng biệt, có cảm biến điện dung chất lỏng, va chạm. Kim hút mẫu phát hiện cục mẫu đông.
Cốc đựng mẫu Có thể sử dụng loại ống nghiệm thông dụng, cốc chuyên dụng
Khay thuốc thử 56 vị trí, 28 vị trí chứa lọ 20ml và 28 vị trí chứa lọ 50ml
Hút thuốc thử Từ 10 – 300 µl, mỗi bước hút 1 µl
Đầu đọc mã vạch Khay đựng mẫu và thuốc thử ( nếu lựa chọn thêm )
Khay phản ứng Gồm 72 cuvette phản ứng, luôn duy trì nhiệt độ 37oc ± 0,2oc
Thể tích phản ứng 180 µl
Kiểm tra chất lượng Chương trình kiểm tra chất lượng Levey Jennings và Twin Plot, Q.C
Nguồn sáng Bóng đèn Halogen 12v/20w
Hấp thụ quang detector Silicon Photodiode
Tiêu thụ nước rửa 13,5 lít / giờ
Chế độ tạm dừng Kéo dài tuổi thọ bóng đèn và bơm hút
Kết nối Cổng kết nối RS232, kết nối máy tính cấu hình Pentium IV hoặc cao hơn
Nguồn điện AC 110v ± 10% Hz và 60 ± 1 Hz hoặc

AC 220v ± 10% Hz và 50 ± 1 Hz ( cài đặt tại nhà máy )

Tiêu thụ 800VA bao gồm máy tính, máy in.

Kích cỡ Khoảng 910 x 780 x 1160 mm
Trọng lượng 200 kg

 

 

 

 

 

There are no reviews yet.

Be the first to review “Máy sinh hóa tự động XL 640”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Scroll to top