Mô tả chi tiết sản phẩm
Tự động phân tích
HÚT MẪU VÀ THUỐC THỬ
- Thể tích hút mẫu: 2-70 µl ( mỗi bước hút 0,1 µl)
- Thể tích hút thuốc thử: R1: 50-300 µl ( mỗi bước hút 1 µl)
R2: 10-300 µl ( mỗi bước hút 1 µl)
- Trang bị 03 kim hút ( mẫu bệnh phẩm, thuốc thử R1, thuốc thử R2 ) có gắn sensor cảm biến chất lỏng và va chạm.
- Tự động pha loãng mẫu và bệnh phẩm
- Phát hiện cục máu đông
TIỆN ÍCH
- Lượng thuốc thử phản ứng tối thiểu: 180 µl
- Cuvette đo tái sử dụng nhiều lần
HỆ THỐNG TRỘN
- 02 kim khuấy riêng biệt
- Lựa chọn 3 tốc độ trộn
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
- Có thể sử dụng kiểm tra chất lượng 4 mức
- Biểu đồ Levey-Jennings
- Biểu đồ Twin Plot hiển thị quá trình hoạt động và báo lỗi
HỆ THỐNG PHẢN ỨNG VÀ GIÀN RỬA
- Gồm 72 cuvette bằng thủy tinh cứng
- Có thể thay thể từng cái cuvette
- Giàn rửa và làm khô cuvette gồm 08 bước
- Tự động bảo trì và đo trắng Cuvette trước khi làm xét nghiệm mẫu
KHAY BỆNH PHẨM
- Gồm 82 vị trị đựng mẫu, trắng, chuẩn riêng, chuẩn chung, kiểm tra và hóa chất điện giải đồ ISE.
- Sử dụng ống nghiệm thông dụng 5, 7 hoặc 10 ml, ống chân không và loại cốc nhỏ chuyên dụng.
- Làm mẫu cấp cứu tại bất kỳ vị trí nào
- Trang bị thêm khay 82 vị trí đựng mẫu
KHAY THUỐC THỬ
- 56 vị trí loại 20ml, 50ml, 5ml có kèm giá đỡ
- Hệ thống làm lạnh khay thuốc thử bằng Peltier/ làm mát không khí
- Lựa chọn sử dụng 1 thuốc thử cho nhiều loại test.
PHẦN MỀM
- Giao diện sử dụng tiện lợi
- Kết nối mạng LIS
- Có thể cài đặt chế độ tự động khởi động và bảo trì máy hàng ngày
- Phương pháp thống kê kết quả
- Định dạng chế độ chiết xuất dữ liệu
MÀN HÌNH HIỂN THỊ QUÁ TRÌNH PHÂN TÍCH
- Màu báo hiệu quá trình phân tích
- Hiển thị thời gian phản ứng
- Hiện thị số dư lượng thuốc thử
- Báo cáo thông tin về tình trang phân tích liên tục
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Loại máy | Phân tích sinh hóa tự động, truy cập ngẫu nhiên, tạm dừng, ưu tiên mẫu cấp cứu |
Công suất | 400 test sinh hóa / giờ hoặc 640 test giờ bao gồm điện giải ( nếu trang bị thêm ) |
Phương pháp đo | 1 điểm, 2 điểm, động học điểm A, động học điểm B |
Loại mẫu | Huyết thanh, huyết tương, Nước tiểu, dịch CFS, máu toàn phần |
Hệ thống quang | Đo đơn sắc và đa sắc. Kính lọc cách tử gồm nhiều bước sóng tư 340 nm đến 750 nm
Trang bị 12 bước sóng gồm ( 340, 376, 415, 450, 480, 505, 546, 570, 600, 660, 700 và 750 nm ) |
Dải mật độ quang O.D | 0 – 3,0 Abs |
Khay đựng mẫu | 82 vị trí đựng mẫu, tất cả vị trí có thể đựng mẫu xét nghiệm, mẫu cấp cứu, chuẩn, kiểm tra và hóa chất điện giải |
Kim hút mẫu | 2 – 70 µl, mỗi bước hút 0,1 µl |
Kim hút | Trang bị kim hút mẫu và 2 kim hút thuốc thử riêng biệt, có cảm biến điện dung chất lỏng, va chạm. Kim hút mẫu phát hiện cục mẫu đông. |
Cốc đựng mẫu | Có thể sử dụng loại ống nghiệm thông dụng, cốc chuyên dụng |
Khay thuốc thử | 56 vị trí, 28 vị trí chứa lọ 20ml và 28 vị trí chứa lọ 50ml |
Hút thuốc thử | Từ 10 – 300 µl, mỗi bước hút 1 µl |
Đầu đọc mã vạch | Khay đựng mẫu và thuốc thử ( nếu lựa chọn thêm ) |
Khay phản ứng | Gồm 72 cuvette phản ứng, luôn duy trì nhiệt độ 37oc ± 0,2oc |
Thể tích phản ứng | 180 µl |
Kiểm tra chất lượng | Chương trình kiểm tra chất lượng Levey Jennings và Twin Plot, Q.C |
Nguồn sáng | Bóng đèn Halogen 12v/20w |
Hấp thụ quang detector | Silicon Photodiode |
Tiêu thụ nước rửa | 13,5 lít / giờ |
Chế độ tạm dừng | Kéo dài tuổi thọ bóng đèn và bơm hút |
Kết nối | Cổng kết nối RS232, kết nối máy tính cấu hình Pentium IV hoặc cao hơn |
Nguồn điện | AC 110v ± 10% Hz và 60 ± 1 Hz hoặc
AC 220v ± 10% Hz và 50 ± 1 Hz ( cài đặt tại nhà máy ) Tiêu thụ 800VA bao gồm máy tính, máy in. |
Kích cỡ | Khoảng 910 x 780 x 1160 mm |
Trọng lượng | 200 kg |
There are no reviews yet.